Đơn vị hành chính
CỤC THỐNG KÊ TỈNH TÂY NINH
2023-03-31T08:35:13+07:00
2023-03-31T08:35:13+07:00
https://cucthongke.tayninh.gov.vn/vi/page/Don-vi-hanh-chinh.html
/themes/default/images/no_image.gif
CỤC THỐNG KÊ TỈNH TÂY NINH
https://cucthongke.tayninh.gov.vn/uploads/backup_of_backup_of_untitled-1.png
Thi hành Luật Thống kê và Nghị định số 40/2004/NĐ-CP, ngày 08 tháng 7 năm 2004, Thủ tướng Chính phủ đã ra Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam. Để tạo điều kiện thuận lợi cho các độc giả trong quá trình sử dụng, Tổng cục Thống kê xuất bản cuốn “Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam 2004”.
Mã số
|
Tên đơn vị hành chính
|
01. THÀNH PHỐ HÀ NỘI
|
(9 quận, 5 huyện)
|
001
|
Quận Ba Đình
|
002
|
Quận Hoàn Kiếm
|
003
|
Quận Tây Hồ
|
004
|
Quận Long Biên
|
005
|
Quận Cầu Giấy
|
006
|
Quận Đống Đa
|
007
|
Quận Hai Bà Trưng
|
008
|
Quận Hoàng Mai
|
009
|
Quận Thanh Xuân
|
016
|
Huyện Sóc Sơn
|
017
|
Huyện Đông Anh
|
018
|
Huyện Gia Lâm
|
019
|
Huyện Từ Liêm
|
020
|
Huyện Thanh Trì
|
02. TỈNH HÀ GIANG
|
(1 thị xã, 10 huyện)
|
024
|
Thị xã Hà Giang
|
026
|
Huyện Đồng Văn
|
027
|
Huyện Mèo Vạc
|
028
|
Huyện Yên Minh
|
029
|
Huyện Quản Bạ
|
030
|
Huyện Vị Xuyên
|
031
|
Huyện Bắc Mê
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
033
|
Huyện Xín Mần
|
034
|
Huyện Bắc Quang
|
035
|
Huyện Quang Bình
|
04. TỈNH CAO BẰNG
|
(1 thị xã, 12 huyện)
|
040
|
Thị xã Cao Bằng
|
042
|
Huyện Bảo Lâm
|
043
|
Huyện Bảo Lạc
|
044
|
Huyện Thông Nông
|
045
|
Huyện Hà Quảng
|
046
|
Huyện Trà Lĩnh
|
047
|
Huyện Trùng Khánh
|
048
|
Huyện Hạ Lang
|
049
|
Huyện Quảng Uyên
|
050
|
Huyện Phục Hoà
|
051
|
Huyện Hoà An
|
052
|
Huyện Nguyên Bình
|
053
|
Huyện Thạch An
|
06. TỈNH BẮC KẠN
|
(1 thị xã, 7 huyện)
|
058
|
Thị xã Bắc Kạn
|
060
|
Huyện Pác Nặm
|
061
|
Huyện Ba Bể
|
062
|
Huyện Ngân Sơn
|
063
|
Huyện Bạch Thông
|
064
|
Huyện Chợ Đồn
|
065
|
Huyện Chợ Mới
|
066
|
Huyện Na Rì
|
08. TỈNH TUYÊN QUANG
|
(1 thị xã, 5 huyện)
|
070
|
Thị xã Tuyên Quang
|
072
|
Huyện Nà Hang
|
073
|
Huyện Chiêm Hóa
|
074
|
Huyện Hàm Yên
|
075
|
Huyện Yên Sơn
|
076
|
Huyện Sơn Dương
|
10. TỈNH LÀO CAI
|
(1 thị xã, 8 huyện)
|
080
|
Thị xã Lào Cai
|
082
|
Huyện Bát Xát
|
083
|
Huyện Mường Khương
|
084
|
Huyện Si Ma Cai
|
085
|
Huyện Bắc Hà
|
086
|
Huyện Bảo Thắng
|
087
|
Huyện Bảo Yên
|
088
|
Huyện Sa Pa
|
089
|
Huyện Văn Bàn
|
11. TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện)
|
094
|
Thành phố Điện Biên Phủ
|
095
|
Thị xã Lai Châu
|
096
|
Huyện Mường Nhé
|
097
|
Huyện Mường Lay
|
098
|
Huyện Tủa Chùa
|
099
|
Huyện Tuần Giáo
|
100
|
Huyện Điện Biên
|
101
|
Huyện Điện Biên Đông
|
12. TỈNH LAI CHÂU
|
(5 huyện)
|
106
|
Huyện Tam Đường
|
107
|
Huyện Mường Tè
|
108
|
Huyện Sìn Hồ
|
109
|
Huyện Phong Thổ
|
110
|
Huyện Than Uyên
|
14. TỈNH SƠN LA
|
(1 thị xã, 10 huyện)
|
116
|
Thị xã Sơn La
|
118
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
119
|
Huyện Thuận Châu
|
120
|
Huyện Mường La
|
121
|
Huyện Bắc Yên
|
122
|
Huyện Phù Yên
|
123
|
Huyện Mộc Châu
|
124
|
Huyện Yên Châu
|
125
|
Huyện Mai Sơn
|
126
|
Huyện Sông Mã
|
127
|
Huyện Sốp Cộp
|
15. TỈNH YÊN BÁI
|
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)
|
132
|
Thành phố Yên Bái
|
133
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
135
|
Huyện Lục Yên
|
136
|
Huyện Văn Yên
|
137
|
Huyện Mù Căng Chải
|
138
|
Huyện Trấn Yên
|
139
|
Huyện Trạm Tấu
|
140
|
Huyện Văn Chấn
|
141
|
Huyện Yên Bình
|
17. TỈNH HOÀ BÌNH
|
(1 thị xã, 10 huyện)
|
148
|
Thị xã Hòa Bình
|
150
|
Huyện Đà Bắc
|
151
|
Huyện Kỳ Sơn
|
152
|
Huyện Lương Sơn
|
153
|
Huyện Kim Bôi
|
154
|
Huyện Cao Phong
|
155
|
Huyện Tân Lạc
|
156
|
Huyện Mai Châu
|
157
|
Huyện Lạc Sơn
|
158
|
Huyện Yên Thủy
|
159
|
Huyện Lạc Thủy
|
19. TỈNH THÁI NGUYÊN
|
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)
|
164
|
Thành phố Thái Nguyên
|
165
|
Thị xã Sông Công
|
167
|
Huyện Định Hóa
|
168
|
Huyện Phú Lương
|
169
|
Huyện Đồng Hỷ
|
170
|
Huyện Võ Nhai
|
171
|
Huyện Đại Từ
|
172
|
Huyện Phổ Yên
|
173
|
Huyện Phú Bình
|
20. TỈNH LẠNG SƠN
|
(1 thành phố, 10 huyện)
|
178
|
Thành phố Lạng Sơn
|
180
|
Huyện Tràng Định
|
181
|
Huyện Bình Gia
|
182
|
Huyện Văn Lãng
|
183
|
Huyện Cao Lộc
|
184
|
Huyện Văn Quan
|
185
|
Huyện Bắc Sơn
|
186
|
Huyện Hữu Lũng
|
187
|
Huyện Chi Lăng
|
188
|
Huyện Lộc Bình
|
189
|
Huyện Đình Lập
|
22. TỈNH QUẢNG NINH
|
(1 thành phố, 3 thị xã, 10 huyện)
|
193
|
Thành phố Hạ Long
|
194
|
Thị xã Móng Cái
|
195
|
Thị xã Cẩm Phả
|
196
|
Thị xã Uông Bí
|
198
|
Huyện Bình Liêu
|
199
|
Huyện Tiên Yên
|
200
|
Huyện Đầm Hà
|
201
|
Huyện Hải Hà
|
202
|
Huyện Ba Chẽ
|
203
|
Huyện Vân Đồn
|
204
|
Huyện Hoành Bồ
|
205
|
Huyện Đông Triều
|
206
|
Huyện Yên Hưng
|
207
|
Huyện Cô Tô
|
24. TỈNH BẮC GIANG
|
(1 thị xã, 9 huyện)
|
213
|
Thị xã Bắc Giang
|
215
|
Huyện Yên Thế
|
216
|
Huyện Tân Yên
|
217
|
Huyện Lạng Giang
|
218
|
Huyện Lục Nam
|
219
|
Huyện Lục Ngạn
|
220
|
Huyện Sơn Động
|
221
|
Huyện Yên Dũng
|
222
|
Huyện Việt Yên
|
223
|
Huyện Hiệp Hòa
|
25. TỈNH PHÚ THỌ
|
(1 thành phố, 1 thị xã, 10 huyện)
|
227
|
Thành phố Việt Trì
|
228
|
Thị xã Phú Thọ
|
230
|
Huyện Đoan Hùng
|
231
|
Huyện Hạ Hoà
|
232
|
Huyện Thanh Ba
|
233
|
Huyện Phù Ninh
|
234
|
Huyện Yên Lập
|
235
|
Huyện Cẩm Khê
|
236
|
Huyện Tam Nông
|
237
|
Huyện Lâm Thao
|
238
|
Huyện Thanh Sơn
|
239
|
Huyện Thanh Thuỷ
|
26. TỈNH VĨNH PHÚC
|
(2 thị xã, 7 huyện)
|
243
|
Thị xã Vĩnh Yên
|
244
|
Thị xã Phúc Yên
|
246
|
Huyện Lập Thạch
|
247
|
Huyện Tam Dương
|
248
|
Huyện Tam Đảo
|
249
|
Huyện Bình Xuyên
|
250
|
Huyện Mê Linh
|
251
|
Huyện Yên Lạc
|
252
|
Huyện Vĩnh Tường
|
27. TỈNH BẮC NINH
|
(1 thị xã, 7 huyện)
|
256
|
Thị xã Bắc Ninh
|
258
|
Huyện Yên Phong
|
259
|
Huyện Quế Võ
|
260
|
Huyện Tiên Du
|
261
|
Huyện Từ Sơn
|
262
|
Huyện Thuận Thành
|
263
|
Huyện Gia Bình
|
264
|
Huyện Lương Tài
|
28. TỈNH HÀ TÂY
|
(2 thị xã, 12 huyện)
|
268
|
Thị xã Hà Đông
|
269
|
Thị xã Sơn Tây
|
271
|
Huyện Ba Vì
|
272
|
Huyện Phúc Thọ
|
273
|
Huyện Đan Phượng
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
275
|
Huyện Quốc Oai
|
276
|
Huyện Thạch Thất
|
277
|
Huyện Chương Mỹ
|
278
|
Huyện Thanh Oai
|
279
|
Huyện Thường Tín
|
280
|
Huyện Phú Xuyên
|
281
|
Huyện Ứng Hòa
|
282
|
Huyện Mỹ Đức
|
30. TỈNH HẢI DƯƠNG
|
(1 thành phố, 11 huyện)
|
288
|
Thành phố Hải Dương
|
290
|
Huyện Chí Linh
|
291
|
Huyện Nam Sách
|
292
|
Huyện Kinh Môn
|
293
|
Huyện Kim Thành
|
294
|
Huyện Thanh Hà
|
295
|
Huyện Cẩm Giàng
|
296
|
Huyện Bình Giang
|
297
|
Huyện Gia Lộc
|
298
|
Huyện Tứ Kỳ
|
299
|
Huyện Ninh Giang
|
300
|
Huyện Thanh Miện
|
31. THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
|
(5 quận, 1 thị xã, 8 huyện)
|
303
|
Quận Hồng Bàng
|
304
|
Quận Ngô Quyền
|
305
|
Quận Lê Chân
|
306
|
Quận Hải An
|
307
|
Quận Kiến An
|
308
|
Thị xã Đồ Sơn
|
311
|
Huyện Thuỷ Nguyên
|
312
|
Huyện An Dương
|
313
|
Huyện An Lão
|
314
|
Huyện Kiến Thuỵ
|
315
|
Huyện Tiên Lãng
|
316
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
317
|
Huyện Cát Hải
|
318
|
Huyện Bạch Long Vĩ
|
33. TỈNH HƯNG YÊN
|
(1 thị xã, 9 huyện)
|
323
|
Thị xã Hưng Yên
|
325
|
Huyện Văn Lâm
|
326
|
Huyện Văn Giang
|
327
|
Huyện Yên Mỹ
|
328
|
Huyện Mỹ Hào
|
329
|
Huyện Ân Thi
|
330
|
Huyện Khoái Châu
|
331
|
Huyện Kim Động
|
332
|
Huyện Tiên Lữ
|
333
|
Huyện Phù Cừ
|
34. TỈNH THÁI BÌNH
|
(1 thành phồ, 7 huyện)
|
336
|
Thành phố Thái Bình
|
338
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
339
|
Huyện Hưng Hà
|
340
|
Huyện Đông Hưng
|
|